Cách chọn Ống nhựa gân xoắn HDPE - VISUCO
Bước 1: Lựa chọn chủng loại Ống nhựa xoắn HDPE phù hợp với loại cáp sử dụng
- Đối với cáp điện: Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường kính bên ngoài của cáp.
- Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống lớn hơn hoặc bằng 2 lần đường kính bên ngoài của cáp
- Bán kính cong tối thiểu của ống chọn theo giá trị tương ứng sau
Đường kính ngoài của cáp điện (mm) | Loại ống phù hợp | Bán kính uốn cong tối thiểu của ống (mm) |
≤ 12 | 32/25÷40/30 | ≥ 90 |
12÷25 | 50/40 | ≥ 150 |
25÷40 | 65/50÷105/80 | ≥ 200 |
40÷50 | 105/80÷130/100 | ≥ 300 |
50÷60 | 130/100÷195/150 | ≥ 400 |
60÷85 | 195/150÷230/175 | ≥ 500 |
85÷130 | 230/175÷260/200 | ≥ 750 |
Khuyến cáo chủng loại ống nhựa xoắn HDPE sử dung cho các loại cáp ngầm
(Loại ống: đường kính trong của ống, đvt: mm)
CÁP HẠ THẾ < 1KV | ||||||||||||||
Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống |
1×6 | 12 | 30 | 2×6 | 19 | 30 | 3×6 | 20 | 40 | 4×6 | 21 | 40 | 3×6+4×1 | 16 | 30 |
1×10 | 13 | 2×10 | 21 | 40 | 3×10 | 22 | 4×10 | 24 | 3×10+1×6 | 19 | ||||
1×16 | 14 | 2×16 | 23 | 3×16 | 24 | 4×16 | 26 | 3×16+1×10 | 20 | 40 | ||||
1×25 | 15 | 2×25 | 26 | 3×25 | 27 | 50 | 4×25 | 30 | 50 | 3×25+1×16 | 23 | |||
1×35 | 17 | 2×35 | 28 | 50 | 3×35 | 30 | 4×35 | 32 | 3×35+1×16 | 25 | ||||
1×50 | 19 | 2×50 | 31 | 3×50 | 34 | 65 | 4×50 | 37 | 65 | 3×50+1×25 | 29 | 50 | ||
1×70 | 20 | 40 | 2×70 | 36 | 65 | 3×70 | 39 | 4×70 | 42 | 3×70+1×35 | 33 | |||
1×95 | 23 | 2×95 | 41 | 3×95 | 43 | 80 | 4×95 | 48 | 80 | 3×95+1×50 | 38 | 65 | ||
1×120 | 24 | 2×120 | 44 | 80 | 3×120 | 48 | 4×120 | 52 | 3×120+1×70 | 42 | ||||
1×150 | 26 | 2×150 | 49 | 3×150 | 52 | 4×150 | 57 | 100 | 3×150+1×70 | 45 | 80 | |||
1×185 | 28 | 50 | 2×185 | 53 | 3×185 | 57 | 100 | 4×185 | 63 | 3×185+1×95 | 51 | |||
1×240 | 31 | 2×240 | 60 | 100 | 3×240 | 64 | 4×240 | 71 | 125 | 3×240+1×120 | 57 | 100 | ||
1×300 | 34 | 65 | 2×300 | 65 | 3×300 | 70 | 125 | 4×300 | 78 | 3×300+1×185 | 64 | |||
1×400 | 38 | 2×400 | 72 | 125 | 3×400 | 79 | 4×400 | 87 | 150 | 3×400+1×240 | 73 | 125 | ||
1×500 | 42 | 2×500 | 81 | 3×500 | 87 | 150 | 4×500 | 96 | 3×500+1×300 | 81 |
CÁP TRUNG THẾ 17.5KV / 24KV /36KV | |||||||||||
MV annoured aluminium cable 18/30/(36)kv | MV annoured aluminium cable 12/20/(24)kv | ||||||||||
Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống |
1×50 | 41 | 65 | 3×50 | 78 | 125 | 1×35 | 32 | 50 | 3×35 | 61 | 100 |
1×70 | 43 | 3×70 | 85 | 150 | 1×50 | 33 | 3×50 | 64 | |||
1×95 | 44 | 80 | 3×95 | 90 | 1×70 | 36 | 65 | 3×70 | 68 | 125 | |
1×120 | 46 | 3×120 | 93 | 1×95 | 38 | 3×95 | 72 | ||||
1×150 | 49 | 3×150 | 97 | 1×120 | 39 | 3×120 | 77 | ||||
1×185 | 51 | 3×185 | 101 | 175 | 1×150 | 41 | 3×150 | 80 | |||
1×240 | 54 | 100 | 3×240 | 107 | 1×185 | 42 | 3×185 | 84 | 150 | ||
1×300 | 56 | 3×300 | 112 | 1×240 | 45 | 80 | 3×240 | 92 | |||
1×400 | 59 | 3×400 | 121 | 200 | 1×300 | 49 | 3×300 | 97 | |||
1×500 | 63 | 3×500 | 130 | 1×400 | 52 | 3×400 | 104 | 175 | |||
1×500 | 56 | 100 | 3×500 | 111 | |||||||
CÁP TRUNG THẾ 17.5KV / 24KV / 36KV | CÁP TRUNG THẾ 12KV | ||||||||||
MV annoured aluminium cable 8.7/15/(17.5)kv | MV annoured aluminium cable 6/10/(12)kv | ||||||||||
Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống |
1×35 | 29 | 50 | 3×35 | 55 | 100 | 1×6 | 16 | 30 | 3×6 | 25 | 30 |
1×50 | 30 | 3×50 | 58 | 1×10 | 18 | 3×10 | 35 | ||||
1×70 | 32 | 3×70 | 62 | 1×16 | 24 | 40 | 3×16 | 43 | 65 | ||
1×95 | 35 | 65 | 3×95 | 66 | 1×25 | 26 | 3×25 | 47 | 80 | ||
1×120 | 37 | 3×120 | 70 | 125 | 1×35 | 27 | 50 | 3×35 | 49 | ||
1×150 | 38 | 3×150 | 74 | 1×50 | 28 | 3×50 | 52 | ||||
1×185 | 40 | 3×185 | 78 | 1×70 | 30 | 3×70 | 56 | 100 | |||
1×240 | 43 | 3×240 | 85 | 150 | 1×95 | 31 | 3×95 | 60 | |||
1×300 | 45 | 80 | 3×300 | 90 | 1×120 | 33 | 3×120 | 64 | |||
1×400 | 49 | 3×400 | 98 | 1×150 | 35 | 65 | 3×150 | 67 | 125 | ||
1×500 | 53 | 3×500 | 106 | 175 | 1×185 | 37 | 3×185 | 71 | |||
1×240 | 40 | 3×240 | 77 | ||||||||
1×300 | 43 | 3×300 | 82 | ||||||||
1×400 | 46 | 80 | 3×400 | 90 | 150 | ||||||
1×500 | 50 | 3×500 | 98 |
CÁP CAO THẾ | |||||||||||
65KV | 115KV | 150KV | 220KV | ||||||||
Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống | Loại cáp | ĐK cáp | Loại ống |
1×185 | 56 | 100 | |||||||||
1×240 | 58 | 1×240 | 68 | 125 | 1×400 | 87 | 150 | ||||
1×241 | 60 | 1×241 | 69 | 1×500 | 92 | ||||||
1×400 | 64 | 1×400 | 85 | 150 | 1×400 | 71 | 1×630 | 92 | |||
1×500 | 67 | 125 | 1×500 | 86 | 1×500 | 72 | 1×800 | 93 | |||
1×630 | 72 | 1×630 | 87 | 1×630 | 76 | 1×1000 | 96 | ||||
1×800 | 77 | 1×800 | 90 | 1×800 | 80 | 1×1200 | 100 | 175 | |||
1×1000 | 81 | 1×1000 | 95 | 1×1000 | 84 | 150 | 1×1600 | 109 | |||
1×1200 | 84 | 150 | 1×1200 | 98 | 1×1200 | 88 | 1×2000 | 118 | 200 | ||
1×1600 | 94 | 1×1600 | 104 | 175 | 1×1600 | 98 | 1×2500 | 126 |
Bước 2: Lựa chọn màu sắc phù hợp với mục đích sử dụng
Công ty Cổ Phần VISUCO nhận đặt hàng tất cả các màu sắc quý khách yêu cầu. Tuy nhiên chúng tôi khuyến nghị Quý khách hàng lựa chọn màu sắc thông dụng để tối ưu tiến độ giao hàng và phù hợp với mục đích sử dụng:
- Mau da cam: sử dụng cho các công trình ngầm và kéo cáp điện lực
- Màu ghi, màu đen: sử dụng cho các công trình viễn thông hoặc có nhiều đoạn đi nổi (ngoài ra vẫn có thể sử dụng màu Da cam tùy yêu cầu cụ thể của công trình).
Ống nhựa xoắn HDPE được ứng dụng rộng rãi vào các lĩnh vực: Dẫn cáp viễn thông, dẫn cáp điện ngần, cáp quang, hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải trong khu vực dân cư và các khu công nghiệp…
>>>Xem thêm về: Ống nhựa HDPE gân xoắn 2 lớp tại Hải Phòng
Ống nhựa gân xoắn HDPE - VISUCO
Công ty cổ phần VISUCO với nhiều năm kinh nghiệm trong việc sản xuất thi công lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE, chúng tôi đã không ngừng học hỏi nâng cao chất lượng dịch vụ để mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh. Sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE do VISUCO cung cấp luôn đạt tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế được kiểm định chất lượng kỹ càng trước khi đưa vào sử dụng nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Hiện nay chúng tôi chuyên cung cấp, phân phối, thi công lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE tại Hải Phòng và các tình lân cận
Để biết thêm chi tiết về đặc tính và ứng dụng của ống nhựa gân xoắn HDPE, xin hãy liên hệ Hotline: 0911.112.118 - 0919.129.628
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá và được tư vấn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY CỔ PHẦN VISUCO
Địa chỉ: 670 Trần Nhân Tông, Kiến An, Hải Phòng
Hotline: 0911.112.118 - 0919.129.628
Email: visucojsc@gmail.com
Website: ongxoanhdpe.vn